このページの先頭ですサイトメニューここから
このページの本文へ移動
豊川市 きらっと☆とよかわっ!
  • 音声読み上げ・文字拡大
  • モバイルサイト
  • English
  • Portugues
  • Espanol
  • 中文
  • Tiếng Việt
  • サイトマップ
  • くらし・手続き
  • 子育て・学校
  • 催事・文化
  • 公共施設
  • 市政情報
  • きらっと☆とよかわっ!
サイトメニューここまで


本文ここから

Trợ cấp trẻ em 「児童手当」

更新日:2021年12月9日

Trợ cấp trẻ em

Những người có thể thụ hưởng trợ cấp

 Những người đáp ứng tất cả các yêu cầu sau có thể thụ hưởng trợ cấp trẻ em.

  • Có địa chỉ ở Nhật Bản.
  • Cha hoặc mẹ đang sống ở Nhật Bản, đang nuôi dưỡng con nhỏ cho đến trước khi kết thúc Trung học cơ sở (ngày 31/3 đầu tiên sau khi đủ 15 tuổi), là người chủ yếu sinh kế.

Số tiền thanh toán

Độ tuổi của trẻ Tiền trợ cấp mỗi tháng
Chưa đủ 3 tuổi Giá cố định 15.000 yên
Từ 3 tuổi đến trước khi kết thúc tiểu học 10.000 yên (từ trẻ thứ 3 trở lên 15.000 yên)
Học sinh trung học cơ sở

Giá cố định 10.000 yên


※Có hạn mức về thu nhập.
※Nếu hạn mức thu nhập vượt quá, giá trợ cấp hàng tháng sẽ là 5.000 yên cho 1 trẻ.

Khi làm thủ tục cần chuẩn bị

・Sổ tiết kiệm ngân hàng của người làm đơn, v.v.
・Thẻ ngoại kiều của trẻ với người làm đơn
・Thẻ My Number (hoặc giấy My number) của người phụ thuộc với người làm đơn
・Nếu trẻ sống ngoài thành phố, thì thẻ My Number của trẻ (hoặc giấy My Number)

※ Khác, cũng có việc nộp các tài liệu khác khi cần thiết.

Trường hợp cần phải khai báo khác

【Khai báo tình trạng hiện tại】
 Nếu bạn đang nhận trợ cấp trẻ em, bạn sẽ cần phải nộp Khai báo tình trạng hiện tại để chúng tôi xác nhận tình trạng vào ngày 1/6.
 Những người đủ điều kiện sẽ được gửi đơn Khai báo tình trạng hiện tại vào đầu tháng 6, vì vậy vui lòng hoàn thành thủ tục đến trước cuối tháng 6. Nếu không nộp Khai báo tình trạng hiện tại, việc chi trả phụ cấp sẽ bị dừng lại.

【Thông báo hủy trợ cấp】
・Khi người thụ hưởng chuyển ra khỏi Thành phố Toyokawa
・Khi người thụ hưởng không còn nuôi bất kỳ trẻ nào
・Khi người thụ hưởng thành công chức

【Thông báo sửa đổi số tiền】
・Khi số trẻ tăng thêm do sinh thêm, v.v.
・Khi số trẻ em được nuôi dưỡng đã giảm

Thông báo thay đổi
・Khi đã thay đổi địa chỉ trong thành phố Toyokawa
・Khi thay đổi tên
・Nếu bạn muốn thay đổi tài khoản chuyển khoản (vui lòng mang theo sổ tiết kiệm đứng tên người thụ hưởng)

Đơn xin giám hộ khi sống riêng với trẻ
 Trong trường hợp sống riêng với trẻ.

※Trợ cấp sẽ được thanh toán từ tháng kế sau khi có thông báo.

Thời gian chi trả

(1) Tháng 6 (Phần tháng 2~ Phần tháng 5)
(2) Tháng 10 (Phần tháng 6~ Phần tháng 9)
(3) Tháng 2 (Phần tháng 10~ Phần tháng 1)

※Chúng tôi chuyển vào tài khoản của tổ chức tài chính được chỉ định vào Ngày 7 hàng tháng. Tuy nhiên, nếu Ngày 7 là Thứ bảy, Chủ nhật hoặc Ngày lễ sẽ chuyển vào ngày trước của ngày làm việc.

Liên hệ

Phòng Hỗ trợ Nuôi dạy trẻ (Kosodate Shien Ka)

Điện thoại: 0533-89-2133

Liên hệ

Tòa thị chính TP Toyokawa Ban hợp tác quốc tế cư dân
豊川市役所 市民協働国際課
Địa chỉ: 442-8601 Toyokawa-shi Suwa 1 Chome 1 Banchi
Số điện thoại: 0533-89-2158
Thời gian mở cửa: từ Thứ 2~Thứ 6, từ 8 giờ 30 phút sáng~5 giờ 15 phút chiều
Ngày nghỉ: Thứ 7・Chủ nhật, Ngày lễ quốc dân, Cuối năm và đầu năm (ngày 29/12~3/1)

本文ここまで


以下フッターです。

豊川市役所

〒442-8601 愛知県豊川市諏訪1丁目1番地 電話:0533-89-2111(代表)
開庁日時:月曜から金曜 午前8時30分から午後5時15分 閉庁日:土曜・日曜、国民の祝日、年末年始(12月29日から1月3日)
法人番号:1000020232076(法人番号について
Copyright © Toyokawa City. All Right Reserved.
フッターここまでこのページの上へ戻る
AIチャットボット
閉じる