Tiêm chủng dự phòng định kỳ 「子どもの定期予防接種」
更新日:2023年8月17日
Tiêm chủng dự phòng định kỳ
Vì việc tiêm chủng dự phòng định kỳ được thực hiện bởi chính quyền địa phương nhờ ngân sách nhà nước, nên đối với từng loại vắc xin sẽ có quy định về đối tượng, số lần tiêm và khoảng thời gian giữa các lần. Nếu tiêm chủng theo quy định tại các Cơ quan Y tế được ủy thác trong TP thì sẽ được miễn phí. Ngoài ra, Bộ Lao động và Phúc lợi sẽ bồi thường trong trường hợp sức khỏe bị tổn hại do tiêm chủng.
Nếu bác sĩ gia đình của bạn ở ngoài Thành phố Toyokawa và bạn muốn tiêm chủng tại cơ sở y tế ngoài Thành phố, bạn phải hoàn thành thủ tục tại Trung tâm Y tế Thành phố Toyokawa trước khi tiêm. (Tiêm chủng ngoài thành phố mà không làm thủ tục trước thì đó không phải là tiêm chủng định kỳ, vì vậy bạn sẽ phải trả phí.)
Các loại tiêm phòng định kỳ
※Không thể tiêm các vắc xin khác trong khoảng thời gian trước và sau khi tiêm vắc xin corona 2 tuần.
Loại vắc xin | Tuổi tiêm chủng | Phương pháp tiêm chủng |
---|---|---|
Virus Rota | Rotarix: từ 6~24 tuần sau khi sinh |
|
Rotatec: từ 6~32 tuần sau khi sinh |
|
|
Viêm gan B |
Dưới 1 tuổi (Tiêu chuẩn là từ 2 tháng tuổi trở lên) |
|
Vi khuẩn Hib |
2 tháng~dưới 5 tuổi |
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 2 tháng tuổi đến dưới 7 tháng tuổi:
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 7 tháng tuổi đến dưới 12 tháng tuổi:
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 12 tháng tuổi đến dưới 5 tuổi:
|
Viêm phế cầu khuẩn ở trẻ em | 2 tháng~dưới 5 tuổi | Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 2 tháng tuổi đến dưới 7 tháng tuổi:
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 7 tháng tuổi đến dưới 12 tháng tuổi:
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 12 tháng tuổi đến dưới 2 tuổi:
Bắt đầu tiêm trong khoảng thời gian từ 2 tuổi đến dưới 5 tuổi:
|
Bạch hầu, Ho gà, |
2 tháng~dưới 7 tuổi 6 tháng (Từ năm 2023 trở đi, tuổi bắt đầu được tiêm chủng đã được đổi thành 2 tháng tuổi thay vì 3 tháng tuổi như trước đây) |
|
BCG | Dưới 1 tuổi (Tiêu chuẩn là trong khoảng thời gian từ 5~8 tháng tuổi) |
1 lần tiêm |
Sởi, Rubella (MR) |
Kỳ 1: Từ 1 tuổi~dưới 2 tuổi |
Kỳ 1: 1 lần |
Thủy đậu | 1 tuổi trở lên~dưới 3 tuổi |
2 lần (Tiêu chuẩn là lần 2 cách lần 1 từ 6 tháng đến dưới 12 tháng) |
Viêm não Nhật Bản | Kỳ 1:Từ 6 tháng tuổi~dưới 7 tuổi 6 tháng (Tiêu chuẩn là từ 3 tuổi trở lên) |
Kỳ 1:
Kỳ 2: 1 lần |
Bạch hầu, Uốn ván (DT・Hỗn hợp 2 chủng) |
11 tuổi trở lên~ dưới 13 tuổi |
1 lần |
Nhiễm virus papilloma (HPV) | Tiêm phòng định kỳ: |
Vắc xin 9 chủng (Sylgard 9)
Vắc xin 4 chủng (Gardasil)
Vắc xin 2 chủng (Cervarix)
|
Khi đến khám mang theo
- Phiếu câu hỏi trước khi tiêm chủng dự phòng
- Sổ tay sức khỏe mẹ con (Nếu không có sẽ không thể tiêm chủng. Nếu bạn làm mất, xin vui lòng liên hệ Trung tâm Y tế)
- Thẻ chứng minh nhân dân có thể xác nhận địa chỉ (Thẻ chứng minh người nhận Trợ cấp Y tế Trẻ em, Thẻ My number,...)
※Trong trường hợp người đi cùng không phải ba mẹ trẻ thì cần phải có Giấy ủy quyền (Mẫu đơn tự do)
Danh sách các Cơ quan Y tế được ủy thác việc tiêm chủng dự phòng
Liên hệ
Trung tâm Y tế (Hoken Center)
Điện thoại: 0533-89-0610
Liên hệ
Tòa thị chính TP Toyokawa Ban hợp tác quốc tế cư dân
豊川市役所 市民協働国際課
Địa chỉ: 442-8601 Toyokawa-shi Suwa 1 Chome 1 Banchi
Số điện thoại: 0533-89-2158
Thời gian mở cửa: từ Thứ 2~Thứ 6, từ 8 giờ 30 phút sáng~5 giờ 15 phút chiều
Ngày nghỉ: Thứ 7・Chủ nhật, Ngày lễ quốc dân, Cuối năm và đầu năm (ngày 29/12~3/1)