このページの先頭ですサイトメニューここから
このページの本文へ移動
豊川市 きらっと☆とよかわっ!
  • 音声読み上げ・文字拡大
  • モバイルサイト
  • English
  • Portugues
  • Espanol
  • 中文
  • Tiếng Việt
  • サイトマップ
  • くらし・手続き
  • 子育て・学校
  • 催事・文化
  • 公共施設
  • 市政情報
  • きらっと☆とよかわっ!
サイトメニューここまで


本文ここから

Về việc tham gia vào các cơ sở chăm sóc trẻ 「保育所等入所について」

更新日:2022年1月14日

Về việc tham gia vào các cơ sở chăm sóc trẻ

 Để sử dụng các nhà trẻ, trường mẫu giáo, trung tâm trẻ em có chứng nhận,… bạn cần có “Chứng nhận hỗ trợ” ứng với sự cần thiết vể giáo dục, chăm sóc cho trẻ.

Chứng nhận cần chăm sóc trẻ

  Để sử dụng nhà trẻ, trường mẫu giáo, thì bên cạnh “Lý do cần chăm sóc trẻ” cần có chứng nhận ứng với sự cần thiết chăm sóc, giáo dục trẻ. Chứng nhận được chia thành ba loại như bảng dưới đây, tùy thuộc vào độ tuổi của trẻ, nhu cầu chăm sóc trẻ do việc làm của cha mẹ mà các Cơ sở có thể sử dụng và thủ tục nhập học có thể khác nhau.

Phân loại chứng nhận

Đối tượng trẻ

Cơ sở có thể sử dụng

(Chú thích 1)

Chứng nhận số 1

(Chứng nhận thời gian tiêu chuẩn giáo dục)

Trẻ chưa đi học, đủ 3 tuổi trở lên
(Không gồm chứng nhận số 2)

Nhà trẻ, Trung tâm trẻ em có chứng nhận

Chứng nhận số 2

(Chứng nhận chăm sóc trẻ)
Trẻ đủ 3 tuổi trở lên (Chú thích 2) cần chăm sóc và thuộc nhóm "Lý do cần chăm sóc ". Nhà trẻ, Trung tâm trẻ em có chứng nhận, Cơ sở chăm sóc trẻ quy mô nhỏ

Chứng nhận số 3

(Chứng nhận chăm sóc trẻ)

Trẻ dưới, đủ 3 tuổi cần chăm sóc và thuộc nhóm "Lý do cần chăm sóc".


Chú thích 1: Cơ sở có thể sử dụng
 Tùy thuộc vào các trường mẫu giáo, “Chứng nhận hỗ trợ” có thể không cần thiết.
 Các cơ sở chăm sóc trẻ quy mô nhỏ có thể có lớp từ 0 tuổi đến lớp 2 tuổi.
Chú thích 2: Chuyển đổi Phân loại chứng nhận
 Thời hạn Chứng nhận số 3, theo nguyên tắc, là từ ngày nhập học đến 2 ngày trước ngày đón sinh nhật của trẻ.
 Thời hạn Chứng nhận số 2, về nguyên tắc là khoảng thời gian từ ngày nhập học hoặc 1 ngày trước khi đón sinh nhật tròn 3 tuổi. Tuy nhiên, thời hạn có hiệu lực thay đổi tùy thuộc vào lý do cần thiết chăm sóc trẻ.

Thời gian cần chăm sóc trẻ

 Trong Phân loại chứng nhận, các chứng nhận được cấp khi người giám hộ trẻ đang đi làm hoặc khi không thể chăm sóc trẻ ở nhà do ốm đau, sinh con, v.v. và sử dụng cơ sở chăm sóc trẻ thay cho người giám hộ. Nếu bạn được Chứng nhận số 2 hoặc 3, sẽ được phân loại theo bảng dưới đây ứng với lượng cần chăm sóc trẻ.

Phân loại

Thời gian chăm sóc có thể sử dụng

(Chú thích 3)

Ghi chú

Thời gian chăm sóc tiêu chuẩn

(Chủ yếu giả định làm việc toàn thời gian)

Thời gian cần thiết chăm sóc trong khung giờ tối đa là 11 tiếng một ngày

Trên 30 tiếng làm việc mỗi tuần và trên 120 tiếng làm việc mỗi tháng..

Thời gian chăm sóc ngắn

(Chủ yếu giả định công việc bán thời gian)

Thời gian cần thiết chăm sóc trong khung giở tối đa là 8 tiếng một ngày

Làm việc trên 60 tiếng 1 tháng

Chú thích 3: Thời gian chăm sóc trẻ có thể sử dụng
 Nếu bạn muốn chăm sóc trẻ vượt hơn thời gian giữ hiện có, bạn cần phải đăng ký chăm sóc ngoài giờ (tính phí).

Sử dụng các cơ sở chăm sóc trẻ

 Để nhận được Chứng nhận số 2 và 3, người giám hộ (gồm cả ông bà sống chung có thể chăm sóc trẻ, (giới hạn những người dưới 64 tuổi tính đến ngày 1/ 4 của năm nộp đơn)) có thể sử dụng các cơ sở chăm sóc trẻ nếu có một trong những "Lý do cần chăm sóc trẻ".

Lý do cần chăm sóc trẻ

(1) Đang làm việc

(2) Mang thai và sinh con

(3) Người giám hộ bệnh tật, khuyết tật

(4) Chăm sóc, điều dưỡng người thân sống chung hoặc nằm viện dài hạn

(5) Khôi phục thảm họa

(6) Tìm kiếm việc làm (bao gồm cả việc chuẩn bị kinh doanh)

(7) Đi học (kể cả học nghề, tập huấn tại các trường dạy nghề)

(8) Có nguy cơ bị lạm dụng và bạo lực gia đình

(9) Khi nghỉ thai sản, trẻ đang được gửi vẫn càn tiếp tục sử dụng.

(10) Ngoài ra, khi xã thị trấn xác nhận tình trạng tương tự như trên

Liên hệ

Phòng chăm sóc trẻ em (Hoiku Ka)

Điện thoại: 05333-89-2274

Liên hệ

Tòa thị chính TP Toyokawa Ban hợp tác quốc tế cư dân
豊川市役所 市民協働国際課
Địa chỉ: 442-8601 Toyokawa-shi Suwa 1 Chome 1 Banchi
Số điện thoại: 0533-89-2158
Thời gian mở cửa: từ Thứ 2~Thứ 6, từ 8 giờ 30 phút sáng~5 giờ 15 phút chiều
Ngày nghỉ: Thứ 7・Chủ nhật, Ngày lễ quốc dân, Cuối năm và đầu năm (ngày 29/12~3/1)

本文ここまで

サブナビゲーションここから

Nhà trẻ・Mẫu giáo 保育園・幼稚園

サブナビゲーションここまで

以下フッターです。

豊川市役所

〒442-8601 愛知県豊川市諏訪1丁目1番地 電話:0533-89-2111(代表)
開庁日時:月曜から金曜 午前8時30分から午後5時15分 閉庁日:土曜・日曜、国民の祝日、年末年始(12月29日から1月3日)
法人番号:1000020232076(法人番号について
Copyright © Toyokawa City. All Right Reserved.
フッターここまでこのページの上へ戻る
AIチャットボット
閉じる