このページの先頭ですサイトメニューここから
このページの本文へ移動
豊川市 きらっと☆とよかわっ!
  • 音声読み上げ・文字拡大
  • モバイルサイト
  • English
  • Portugues
  • Espanol
  • 中文
  • Tiếng Việt
  • サイトマップ
  • くらし・手続き
  • 子育て・学校
  • 催事・文化
  • 公共施設
  • 市政情報
  • きらっと☆とよかわっ!
サイトメニューここまで


本文ここから

Bắt buộc đính kèm các giấy tờ khi xin khấu trừ phụ dưỡng cho người thân đang sống ngoài Nhật Bản「日本国外に居住する親族に係る扶養控除などの書類の添付義務化について」

更新日:2023年9月22日

Bắt buộc đính kèm các giấy tờ khi xin khấu trừ phụ dưỡng cho người thân đang sống ngoài Nhật Bản

 Để được áp dụng Khấu Trừ Phụ Dưỡng và Điều Chỉnh Hạn Mức Miễn Thuế cho các trường hợp có người thân đang sống ngoài Nhật Bản, bắt buộc phải đính kèm hoặc trình xuất các “Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân” và “Giấy tờ xác nhận gửi tiền” (Các hồ sơ bằng tiếng nước ngoài cần phải kèm theo bản dịch tiếng Nhật).

 Tuy nhiên, nếu bạn đã nộp “Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân” và “Giấy tờ chứng nhận gửi tiền” cho công ty hiện đang làm việc khi khai báo thay đổi khấu trừ phụ dưỡng, khai báo khấu trừ đặc biệt cho vợ/chồng, khai báo khấu trừ phụ dưỡng người thân,…thì không cần phải nộp nữa.

Các thay đổi của khấu trừ phụ dưỡng cho người thân đang sống ở nước ngoài

 Kể từ năm 2024 (Phần thu nhập của năm 2023), điều kiện để được Khấu trừ phụ dưỡng cho người thân đang sống ở nước ngoài đã có vài thay đổi. Người thân từ 30 đến dưới 70 tuổi đang sống ở nước ngoài sẽ không còn thuộc đối tượng cơ bản để tính khấu trừ phụ dưỡng và điều chỉnh hạn mức miễn thuế. Để được khấu trừ trong các trường hợp này, ngoài “Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân” và “Giấy tờ chứng nhận gửi tiền”, cần phải nộp thêm các giấy tờ sau:

Người thuộc đối tượng Các giấy tờ cần nộp hoặc xuất trình
(1) Du học sinh Giấy tờ tương đương với visa du học sinh
(2) Người khuyết tật -
(3) Người đang nhận trên 380.000 yên trong năm đó từ bạn để chi trả các sinh hoạt phí. Giấy tờ chứng nhận gửi tiền chứng minh rõ số tiền đã gửi về là trên 380.000 yên.

Về “Giấy tờ chứng minh quan hệ thân nhân”

Là giấy tờ chứng minh người đang sống ở nước ngoài là gia đình của bạn, như (1) hoặc (2) dưới đây:

  1. Trường hợp người thân đang sống ở nước ngoài là người Nhật: Bản sao sổ hộ khẩu do Nhà nước hoặc Cơ quan địa phương có thẩm quyền cấp, và bản sao hộ chiếu (passport) của người thân đang sống ở nước ngoài.
  2. Trường hợp người thân đang sống ở nước ngoài là người nước ngoài: Giấy tờ do Chính phủ hoặc Cơ quan địa phương có thẩm quyền của nước đó cấp (yêu cầu có ghi họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ của người thân ấy)

Về “Giấy tờ chứng nhận gửi tiền”

Là giấy chứng minh bạn đã gửi tiền chi trả chi phí sinh hoạt và chi phí giáo dục cho mỗi thân nhân ở nước ngoài vào năm đó, như (1) và (2) dưới đây:

  1. Bản gốc hoặc bản sao các giấy tờ của Cơ quan tài chính, chứng minh được bạn đã chu cấp cho người thân ở nước ngoài thông qua giao dịch ngoại tệ mà Cơ quan tài chính đó thực hiện (ví dụ như giấy yêu cầu chuyển khoản, v.v..)
  2. Bản gốc hoặc bản sao giấy tờ của công ty thẻ tín dụng, chứng minh được rằng người thân ở nước ngoài đã sử dụng thẻ của công ty tín dụng đó để mua sắm, hoặc nhận số tiền tương đương với sản phẩm từ sự chu cấp của bạn.

Liên hệ

Phòng Thuế thành phố (Shiminzei Ka)
Điện thoại: 0533-89-2129

Liên hệ

Tòa thị chính TP Toyokawa Phòng Hợp tác quốc tế cư dân
豊川市役所 市民協働国際課
Địa chỉ: 442-8601 Toyokawa-shi Suwa 1 Chome 1 Banchi
Số điện thoại: 0533-89-2158
Thời gian mở cửa: từ Thứ 2~Thứ 6, từ 8 giờ 30 phút sáng~5 giờ 15 phút chiều
Ngày nghỉ: Thứ 7・Chủ nhật, Ngày lễ quốc dân, Cuối năm và đầu năm (ngày 29/12~3/1)

本文ここまで


以下フッターです。

豊川市役所

〒442-8601 愛知県豊川市諏訪1丁目1番地 電話:0533-89-2111(代表)
開庁日時:月曜から金曜 午前8時30分から午後5時15分 閉庁日:土曜・日曜、国民の祝日、年末年始(12月29日から1月3日)
法人番号:1000020232076(法人番号について
Copyright © Toyokawa City. All Right Reserved.
フッターここまでこのページの上へ戻る
AIチャットボット
閉じる